Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thay mặt


đg. (Làm việc gì) lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó. Kí thay mặt giám đốc. Thay mặt gia đình cảm ơn. Thay mặt chính phủ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.